Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính

Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN

Thực hiện phép tính 6 - (6 : 3 + 1) . 2 như thế nào?

1. Thứ tự thực hiện phép tính

Biểu thức không có dấu ngoặc

• Nếu chỉ có + , - hoặc chỉ có . , : thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

• Nếu có + , -. , : , an thì ta thực hiện phép tính an , rồi đến . và : , cuối cùng đến +- .

Biểu thức có dấu ngoặc

Ta thực hiện phép tính trong ( ), rồi đến [ ], cuối cùng đến { }.

Ví dụ

1) Tính:

a) 72.19 - 362:18;

b) 750 : {130 - [(5.14 - 65)3 + 3]}.

Giải

a) 72.19 - 362:18

 = 72.19 -  1296:18

 = 1368 -  72

= 1296.

b) 750 : {130 - [(5.14 - 65)3 + 3]}

= 750 : {130 - [(70 - 65)3 + 3]}

= 750 : {130 - [53 + 3]}

= 750 : {130 - [125 + 3]}

= 750 : {130 - 128}

= 750 : 2

= 375.

 

2) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:

a) (13x - 122) : 5 = 5;

b) 3x . [82 - 2 . (25 – 1)] = 2022.

Giải

a) (13x - 122) : 5 = 5

13x - 122 = 5.5

13x - 144 = 25

13x = 25 + 144

13x = 169

x = 169 : 13

x = 13.

Vậy x = 13.

b) 3x . [82 - 2 . (25 - 1)] = 2022

3x . [64 - 2 . (32 - 1)] = 2022

3x . [64 - 2 . 31] = 2022

3x . [64 - 62] = 2022

3x . 2 = 2022

6x = 2022

x = 2022 : 6

x = 337.

Vậy x = 337.


Xem thêm các bài học khác :

Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Ôn tập chương 1. Số tự nhiên