Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN

an = ?.

1. Lũy thừa

Tích của n thừa số a, viết là an.

an =  $\underbrace{a.a.a....a}$  (n ≠ 0)
  n thừa số a  

Ta đọc an là a mũ n hoặc a lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của a.

Số a gọi là cơ số, số n gọi là số mũ.

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Đặc biệt, a2 còn đọc là a bình phương hay bình phương của a và a3 còn đọc là a lập phương hay lập phương của a.

Quy ước: a1 = a.

Ví dụ

a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 

3.3.3;     6.6.6.6.

b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:

32 còn gọi là “3…” hay “… của 3”;   còn gọi là “5…” hay “… của 5”.

c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310; 105.

Giải

a) 3.3.3 = 33 ;   6.6.6.6 = 64.

b) 32 còn gọi là “3 bình phương ” hay “bình phương của 3”.

53 còn gọi là “5 lập phương” hay “lập phương của 5”.

c) 310 đọc là ba mũ mười, cơ số là 3 và số mũ là 10.

105 đọc là mười mũ năm, cơ số là 10 và số mũ là 5.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ sốcộng các số mũ.

am . an = am + n

Ví dụ

Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 33.34; 104.103; x2.x5.

Giải

• 33.34 = 33+4 = 37.

• 104.103 = 104+3 = 107.

• x2.x5 = x2+5 = x7.

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ sốtrừ các số mũ.

am : an = am - n (với a ≠ 0 và m ≥ n)

Quy ước: a0 = 1 (với a ≠ 0).

Ví dụ

a) Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

117 : 113;     117 : 117;     72 . 74;      72 . 74 : 73;

b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai:

97 : 92 = 95;              710 : 72 = 75

211 : 28 = 6;              56 : 56 = 5.

Giải

a) 117 : 113 = 117 - 3 = 114;

117 : 117 = 117-7 = 110 = 1;

72.74 = 72+4 = 76;

72.74:73 = 72+4:73 = 76:73 = 76-3 = 73.

b) • 97:92 = 97-2 = 95. Vậy 97:9= 95 là phép tính đúng.

• 710:72 = 710-2 = 78. Vậy 710:72 = 75 là phép tính sai.

• 211:28 = 211-8 = 23 = 2.2.2 = 8. Vậy 211:28 = 6 là phép tính sai.

• 56:56 = 56-6 = 50 = 1. Vậy 56:56 = 5 là phép tính sai.


Xem thêm các bài học khác :

Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Ôn tập chương 1. Số tự nhiên