Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

1. Phép cộng

Cộng hai số tự nhiên a và b, ta được kết quả là số tự nhiên c, viết là:

a + b = c

Khi đó a, b gọi là số hạng; c gọi là tổng của a và b.

Phép cộng các số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Tính chất Kí hiệu
Giao hoán a + b = b + a
Kết hợp (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a

Ví dụ

1) Tính một cách hợp lí: 65 + 97 + 35.

Giải:

   65 + 97 + 35

= 65 + 35 + 97 (giao hoán)

= (65 + 35) + 97 (kết hợp)

= 100 + 97 = 197.

2) Toán đố: Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm: áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.

Giải:

Số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An là

   125 000 + 140 000 + 160 000

= 125 000 + (140 000 + 160 000)

= 125 000 + 300 000 = 425 000 (đồng).

Đáp số: 425 000 đồng.

2. Phép trừ

Cho hai số tự nhiên a, b (với a ≥ b). Phép trừ a cho b, ta được kết quả là số tự nhiên c, viết là:

a - b = c

Khi đó, ta gọi: asố bị trừ, bsố trừchiệu của a và b.

3. Tìm số tự nhiên x

Cho hai số tự nhiên a, b. Tìm số tự nhiên x.

• Nếu a + x = b thì x = b - a.

• Nếu x - a = b thì x = a + b.

• Nếu a - x = b thì x = a - b.

Ví dụ

Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 - x) = 217.

Giải:

124 + (118 - x) = 217 (xem 118 - x là số m thì 124 + m = 217)

118 - x = 217 - 124

118 - x = 93

x = 118 - 93

x = 25.

Vậy x là 25.


Xem thêm các bài học khác :

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Ôn tập chương I