Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

1. Số nguyên tố. Hợp số

Số nguyên tốsố tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước1chính nó.

Hợp sốsố tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Lưu ý: Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

• Nếu số nguyên tố pước của số tự nhiên a thì p gọi là ước nguyên tố của a.

Ví dụ

1) Cho các số 11, 29, 35, 38. Trong các số đó:

a) Số nào là số nguyên tố? Vì sao?

b) Số nào là hợp số? Vì sao?

Giải

• Số 11 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 11.

• Số 29 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 29.

• Số 35 là hợp số vì ngoài hai ước là 1 và 35 nó còn có ít nhất một ước nữa là 5.

• Số 38 là hợp số vì ngoài hai ước là 1 và 38 nó còn có ít nhất một ước nữa là 2.

 

2) Tìm các ước nguyên tố của: 23, 24, 26, 27.

Giải

• Số 23 là số nguyên tố. Vậy ước nguyên tố của 23 là 23.

• Số 24 có các ước là 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24. Trong đó 2, 3 là số nguyên tố.
Vậy các ước nguyên tố của 24 là 23.

• Số 26 có các ước là 1, 2, 13, 26. Trong đó 2, 13 là số nguyên tố.
Vậy các ước nguyên tố của 26 là 213.

• Số 27 có các ước là 1, 3, 9, 27. Trong đó 3 là số nguyên tố.
Vậy ước nguyên tố của 27 là 3.


Xem thêm các bài học khác :

CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1. Tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Ôn tập chương I