Bài 5. Phép nhân các số nguyên

CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Ta đã biết 3 . 2 = 6. Phải chăng (-3) . (-2) = -6 ?

1. Phép nhân hai số nguyên khác dấu

Cho số nguyên âm -asố nguyên dương b. Để nhân hai số -ab, ta làm như sau:

Bước 1. Bỏ dấu - trước số nguyên âm -a, ta được số nguyên dương a;

Bước 2. Tính tích của hai số nguyên dương ab, ta được số nguyên dương c.

Bước 3. Thêm dấu - trước số c. Số -ctích cần tìm.

Tóm tắt, cho số nguyên âm -asố nguyên dương b(-a) . b = -(a . b) = -c.

Lưu ý: Tích của hai số nguyên khác dấusố nguyên âm.

Ví dụ

Tính:

a) (-7) . 5;

b) 11 . (-13).

GIải

a) (-7) . 5 = -(7 . 5) = -35.

b) 11 . (-13) = -(11 . 13) = -143.

2. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu

Phép nhân hai số nguyên dương

Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 (đã được học).

Phép nhân hai số nguyên âm

Để nhân hai số nguyên âm -a-b, ta làm như sau:

Bước 1. Bỏ dấu - trước mỗi số, ta được hai số nguyên dương ab.

Bước 2. Tính tích của hai số nguyên dương ab, ta có tích cần tìm.

Tóm tắt, cho hai số nguyên âm -a-b, (-a) . (-b) = a . b.

Lưu ýTích của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương.

Ví dụ

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:

a) -6x - 12 với x = -2;

b) -4y + 20 với y = -8.

Giải

a) Với x = -2 thì -6x-12 = (-6).(-2)-12 = 12-12 = 0.

b) Với y = -8 thì -4y+20 = (-4).(-8)+20 = 32+20 = 52.

3. Tính chất của phép nhân các số nguyên

Giống như phép nhân các số tự nhiên, phép nhân các số nguyên cũng có các tính chất: giao hoán; kết hợp; nhân với số 1; phân phối của phép nhân đối với phép cộng, phép trừ.

Lưu ý:

• a . 0 = 0 . a = a.

• a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.

Ví dụ

Tính một cách hợp lí:

a) (-6).(-3).(-5);

b) 41.81-41.(-19).

Giải

a) (-6).(-3).(-5)

  = [(-6).(-5)].(-3)

  = 30.(-3) = -90.

 

b) 41.81-41.(-19)

  = 41.[81-(-19)]

  = 41.100 = 4 100.


Xem thêm các bài học khác :

CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Bài 1. Số nguyên âm
Bài 2. Tập hợp các số nguyên
Bài 3. Phép cộng các số nguyên
Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5. Phép nhân các số nguyên
Bài 6. Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Ôn tập chương II