1. Công thức cộng

• cos(α + β) = cos α cos β - sin α sin β
• cos(α - β) = cos α cos β + sin α sin β

• sin(α + β) = sin α cos β + cos α sin β
• sin(α - β) = sin α cos β - cos α sin β

• tan(α + β) = $\frac{tanα+tanβ}{1-tanαtanβ}$

• tan(α - β) = $\frac{tanα-tanβ}{1+tanαtanβ}$

Ví dụ

Tính sin$\frac{π}{12}$.

Giải

• sin$\frac{π}{12}$ = sin$\left(\frac{π}{3}-\frac{π}{4}\right)$ = sin$\frac{π}{3}$ cos$\frac{π}{4}$ - cos$\frac{π}{3}$ sin$\frac{π}{4}$ = $\frac{\sqrt{3}}{2}.\frac{\sqrt{2}}{2}-\frac{1}{2}.\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}}{4}$.

2. Công thức góc nhân đôi

• cos 2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α

• sin 2α = 2sin α cos α

• tan 2α = $\frac{2tanα}{1-tan^2α}$

Ví dụ

Tính cos$\frac{π}{8}$.

Giải

cos$\frac{π}{4}$ = cos$\left(2.\frac{π}{8}\right)$ = 2cos2$\frac{π}{8}$ - 1 = $\frac{\sqrt{2}}{2}$

⇒ cos2$\frac{π}{8}=\frac{2+\sqrt{2}}{4}$

⇒ cos$\frac{π}{8}=\frac{\sqrt{2+\sqrt{2}}}{2}$ (vì 0 < $\frac{π}{8}<\frac{π}{2}$ nên cos$\frac{π}{8}$ > 0).

3. Công thức biến đổi tích thành tổng

• cos α cos β = $\frac{1}{2}$ [cos (α - β) + cos (α + β)]

• sin α sin β = $\frac{1}{2}$ [cos (α - β) - cos (α + β)]

• sin α cos β = $\frac{1}{2}$ [sin (α - β) + sin (α + β)]

Ví dụ

Tính giá trị của biểu thức sin$\frac{π}{24}$ cos$\frac{5π}{24}$.

Giải

sin$\frac{π}{24}$ cos$\frac{5π}{24}$ = $\frac{1}{2}\left[sin\left(\frac{π}{24}-\frac{5π}{24}\right)+sin\left(\frac{π}{24}+\frac{5π}{24}\right)\right]=\frac{1}{2}\left[sin\left(-\frac{π}{6}\right)+sin\frac{π}{4}\right]=\frac{1}{2}\left(\frac{-1}{2}+\frac{\sqrt{2}}{2}\right)=\frac{\sqrt{2}-1}{4}$.

4. Công thức biến đổi tổng thành tích

• cos α + cos β = 2 $cos\frac{α+β}{2}cos\frac{α-β}{2}$;

• cos α - cos β = -2 $sin\frac{α+β}{2}sin\frac{α-β}{2}$;

• sin α + sin β = 2 $sin\frac{α+β}{2}cos\frac{α-β}{2}$;

• sin α - sin β = 2 $cos\frac{α+β}{2}sin\frac{α-β}{2}$.

Ví dụ

Tính cos$\frac{7π}{12}$ + cos$\frac{π}{12}$.

Giải

$cos\frac{7π}{12}+cos\frac{π}{12}=2cos\frac{\frac{7π}{12}+\frac{π}{12}}{2}cos\frac{\frac{7π}{12}-\frac{π}{12}}{2}=2cos\frac{π}{3}cos\frac{π}{4}=2.\frac{1}{2}.\frac{\sqrt{2}}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2}$.


Xem thêm các bài học khác :

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 1. Góc lượng giác
Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Bài 3. Các công thức lượng giác
Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị
Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản