Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi

CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

1. Hình chữ nhật

Nhận biết hình chữ nhật

A B C Hình 14 D

Hình chữ nhật ABCD ở hình 14, có:

• Hai cạnh đối bằng nhausong song với nhau: AB = DC; AD = BC;

• Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD

• Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông.

Vẽ hình chữ nhật

Dùng ê ke vẽ hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3 cm và AD = 4 cm, ta làm như sau:

. . B Bước 1 A
. . B Bước 2 D . A
. . B Bước 3 C . A . D
. . B Bước 4 C . A . D

Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 3 cm

Bước 2. Dùng ê ke vẽ đoạn thẳng AD = 4 cm

Bước 3. Dùng ê ke vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm

Bước 4. Vẽ đoạn thẳng CD.

Chu vi và diện tích của hình chữ nhật

Cho hình chữ nhật có độ dài hai cạnh ab, ta có:

Chu vi của hình chữ nhật là C = 2(a + b);

Diện tích của hình chữ nhật là S = a . b.

2. Hình thoi

Nhận biết hình thoi

D O B C Hình 16 A

Hình thoi ABCD ở hình 16, có:

• Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA;

• Hai cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau;

• Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.

Vẽ hình thoi

Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD, biết cạnh AB = 3 cm và đường chéo AC = 5 cm, ta làm như sau:

. . C A Bước 1
. . A Bước 2 C
. . A Bước 3 D . . C B
. . A Bước 4 D . . C B

Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC = 5 cm.

Bước 2. Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 3 cm.

Bước 3. Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm C bán kính 3 cm. Gọi B và D là giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ.

Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.

Chu vi và diện tích của hình thoi

Cho hình thoi có độ dài cạnh là a và độ dài hai đường chéo là mn, ta có:

Chu vi của hình thoi là C = 4a;

Diện tích của hình thoi là S =$\frac{1}{2}$ . m . n.


Xem thêm các bài học khác :

CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Bài 1. Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Bài 2. Hình chữ nhật. Hình thoi
Bài 3. Hình bình hành
Bài 4. Hình thang cân
Bài 5. Hình có trục đối xứng
Bài 6. Hình có tâm đối xứng
Bài 7. Đối xứng trong thực tiễn
Ôn tập chương III